Đầy đủ các phím tắt mặc định PHPStorm trên Window:

1. Chỉnh sửa

1Ctrl + SpaceGợi ý hoàn thiện những hàm, biến đang được viết dở
2Ctrl + Shift + EnterHoàn thiện nốt dòng đang viết.
3Ctrl + PHiển thị thông tin các tham số cần điền trong hàm.
4Ctrl + QTra cứu tài liệu nhanh chóng.
5Ctrl + trỏ chuột lên phía trên của codeGiới thiệu tóm tắt thông tin.
6Ctrl + F1Hiển thị mô tả về lỗi hoặc cảnh báo.
7Alt + InsertTạo mã … (Getters, Setters, Constructors).
8Ctrl + OOverride một method.
9Ctrl + IImplement một method.
10Ctrl + Alt + TTạo ngoặc ngọn với … (if..else, try..catch, cho, vv).
11Ctrl + /Comment / bỏ ghi chú với dòng bình luận.
12Ctrl + Shift + /Comment / bỏ ghi chú với khối bình luận (nhiều dòng).
13Ctrl + WChọn liên tục (bôi đen) tăng khối mã (code).
14Ctrl + Shift + WGiảm lựa chọn hiện tại trạng thái trước (13).
15Alt + QThông tin Context.
16Alt + EnterHiển thị ý định hành động và sửa chữa tức thì.
17Ctrl + Alt + LĐịnh dạng lại code trong tab đang được hiển thị.
18Ctrl + Alt + ITự động xét con trỏ xuống dòng.
19Tab / Shift + TabCon trỏ xuống / lên chọn dòng.
20Ctrl + X hoặc Shift + DeleteCắt dòng hiện hoặc khối đã chọn vào clipboard.
21Ctrl + C hoặc Ctrl + InsertSao chép dòng hiện tại hoặc khối đã chọn vào clipboard.
22Ctrl + V hoặc Shift + InsertDán từ clipboard.
23Ctrl + Shift + VDán từ bộ đệm gần đây …
24Ctrl + DDuplicate dòng hiện hoặc khối đã chọn.
25Ctrl + YXóa dòng, khối dòng đang được chọn.
26Ctrl + Shift + JĐưa trỏ đến tham số kế tiếp.
27Ctrl + EnterĐưa trỏ đến cuối dòng.
28Shift + EnterBắt đầu dòng mới.
29Ctrl + Shift + UBật tắt trường hợp cho chữ tại dấu nháy hoặc khối đã chọn.
30Ctrl + Shift +] / [Chọn cho đến khối mã kết thúc / bắt đầu.
31Ctrl + DeleteXóa từ vị trí con trỏ đến cuối.
32Ctrl + BackspaceXóa từ vị trí con trỏ đến đầu.
33Ctrl + Numpad +/-Mở rộng / thu gọn khối mã.
34Ctrl + Shift + Numpad +Mở rộng tất cả.
35Ctrl + Shift + NumPad –Thu gọn tất cả.
36Ctrl + F4Đóng tab đang hoạt động biên tập.
37Ctrl + JChọn text giống text đang highlight ở vị trí tiếp theo

2. Điều hướng

37Ctrl + NTới Class
38Ctrl + Shift + NĐi tới file
39Ctrl + Alt + Shift + NĐi tới biểu tượng
40Alt + Left / RightMở tab phía trước/sau
41F12Quay trở lại cửa sổ công cụ trước
42EscQuay trở lại màn hình edit code
43Shift + EscĐóng hoạt động hoặc qua cửa sổ đang mở
44Ctrl + Shift + F4Đóng, dừng hành động Run/ Message / Search/ …
45Ctrl + GDi chuyển đến dòng số
46Ctrl + EMở danh sách những tập tin đc mở gần đây
47Ctrl + Alt + Left / RightChuyển tới file đc edit trước/sau
48Ctrl + Shift + BackspaceChuyển đến file chỉnh sửa cuối cùng
49Alt + F1Chọn file hoặc biểu tượng bất kì với kí tự được nhập
50Ctrl + B hoặc Ctrl + ClickChuyển tới nơi biến/hàm được khai báo
51Ctrl + Alt + BChuyển tới nơi hàm/class được triển khai (s)
52Ctrl + Shift + IMở tra cứu định nghĩa
53Ctrl + Shift + BChuyển tới nơi kiểu được định nghĩa
54Ctrl + UChuyển tới super-method/super-class được định nghĩa
55Alt + Up / DownChuyển tới method trước/sau
56Ctrl +] / [Di chuyển đến nơi khối mã kết thúc / bắt đầu
57Ctrl + F12Mở popup cấu trúc project
58Ctrl + HMở hệ thống phân cấp các kiểu dữ liệu
59Ctrl + Shift + HMở hệ thống phân cấp các method
60Ctrl + Alt + HMở hệ thống phân cấp
61F2 / Shift + F2Highlight lỗi trước/sau
62F4 / Ctrl + EnterSửa nguồn / Xem mã nguồn
63Alt + HomeHiển thị thanh điều hướng
64F11Chuyển đổi bookmark
65Ctrl + F11Chuyển đổi bookmark với mnemonic
66Ctrl + # [0-9]Tới bookmark đánh số
67Shift + F11Hiển thị bookmark

3. Tìm kiếm và thay thế

68Ctrl + FTìm
69F3Tới kết quả tiếp theo
70Shift + F3Tới kết quả trước đó
71Ctrl + RThay thế
72Ctrl + Shift + FTìm trong trong tất cả tập tin trong thư mục chỉ định
73Ctrl + Shift + RThay thế trong trong tất cả tập tin trong thư mục chỉ định

4. Tìm kiếm cách sử dụng

74Alt + F7 / Ctrl + F7Tìm những nơi được sử dụng/được sử dụng trong file
75Ctrl + Shift + F7Highlight những nơi được sử dụng
76Ctrl + Alt + F7Hiển thị cách dùng

5. Running

77Alt + Shift + F10Chọn cấu hình và chạy
78Alt + Shift + F9Chọn cấu hình và thực hiện debug
79Shift + F10Run
80Shift + F9Debug
81Ctrl + Shift + F10Run cấu hình context từ editor
82Ctrl + Shift + XMở command line

6. Debug

83F8Chạy qua
84F7Chạy vào
85Shift + F7Chạy vào thông minh
86Shift + F8Chạy ra khỏi context hiện tại
87Alt + F9Run từ nơi trỏ chuột
88Alt + F8Bảng đánh giá
89F9Resume chương trình
90Ctrl + F8Bật tắt breakpoint
91Ctrl + Shift + F8Xem breakpoint

7. Refactor

92F5Sao chép file
93F6Di chuyểnfile
94Alt + DeleteXóa file an toàn
95Shift + F6 Rename file
96Ctrl + Alt + NHiển thị thông tin biến của hàm
97Ctrl + Alt + MHiển thị thông tin chi tiết của hàm
98Ctrl + Alt + VHiển thị thông tin chi tiết của biến
99Ctrl + Alt + FHiển thị thông tin của line
100Ctrl + Alt + CHiển thị thông tin của Constant

8. Version controls (svn/git)

101Alt + backquote ()Mở nhanh popup version controls
102Ctrl + KCommit code
103Ctrl + TUpdate code
104Alt + Shift + CXem thay đổi gần đây

9. Chỉnh sửa chung

105Ctrl + Shift + ATìm kiếm action
106Alt + # [0-9]Mở cửa sổ công cụ tương ứng
107Ctrl + Shift + F12Mở rộng tab đang được edit
108Alt + Shift + FThêm vào mục ưa thích
109Alt + Shift + IKiểm tra tập tin với cấu hình hiện tại
110Ctrl + backquote ()Switch schema
111Ctrl + Alt + SMở cửa sổ cài đặt nhanh
112Ctrl + TabChuyển đổi giữa các tab và cửa sổ công cụ

Bạn có thể tùy biến lại những phím tắt này bằng cách mở của sổ Setting (Ctrl + Alt + S) và nhập từ khóa “Keymap” vào ô tìm kiếm và thay đổi các hotkey hiện tại để phụ hợp với công việc và thới quen của bạn.

4.3/5 - (6 bình chọn)